Thiện huyện |
---|
— Huyện — |
|
---|
|
Quốc gia |
Trung Quốc |
---|
Tỉnh |
Sơn Đông |
---|
Địa cấp thị |
Hà Trạch |
---|
Diện tích |
---|
• Tổng cộng |
1.702 km2 (657 mi2) |
---|
Dân số |
---|
• Tổng cộng |
1,150,000 (2.001) |
---|
• Mật độ |
675.7/km2 (1,750/mi2) |
---|
Múi giờ |
Giờ chuẩn Trung Quốc (UTC+8) |
---|
Mã bưu chính |
274300  |
---|
Thiện (tiếng Trung: 单县 (chữ Hán giản thể) / 單縣 (phồn thể); phanh âm: Shàn Xiàn[1]; âm Hán Việt: Thiện huyện) là một huyện của địa cấp thị Hà Trạch, tỉnh Sơn Đông, Trung Quốc.
Nhai đạo[sửa | sửa mã nguồn]
- Bắc Thành (北城街道)
- Nam Thành (南城街道)
- Viên Nghệ (园艺街道)
Trấn[sửa | sửa mã nguồn]
- Quách Thôn (郭村镇)
- Hoàng Cương (黄岗镇)
- Chung Hưng (终兴镇)
- Tôn Lưu (孙溜镇)
- Cao Vi Trang (高韦庄镇)
|
- Từ Trại (徐寨镇)
- Sái Đường (蔡堂镇)
- Chu Tập (朱集镇)
- Lý Tân Trang (李新庄镇)
- Phù Cương (浮岗镇)
|
- Lai Hà (莱河镇)
- Thì Lâu (时楼镇)
- Dương Lâu (杨楼镇)
- Trương Tập (张集镇)
- Long Vương Miếu (龙王庙镇)
|
Hương[sửa | sửa mã nguồn]
- Tạ Tập (谢集乡)
- Cao Lão Gia (高老家乡)
- Tào Trang (曹庄乡)
- Lý Điền Lâu (李田楼乡)
- ^ 胡武生, 不可念错的地名, 光明网, truy cập ngày 28 tháng 11 năm 2017.
- Trang thông tin chính thức
Địa cấp thị Hà Trạch, tỉnh Sơn Đông, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa |
---|
| Huyện cấp thị (1) | Mẫu Đơn | |
---|
| Huyện (8) | Quyên Thành • Thiện • Vận Thành • Tào • Định Đào • Cự Dã • Đông Minh • Thành Vũ |
---|
| Xem thêm: Danh sách các đơn vị cấp huyện của Sơn Đông |
|
Tọa độ: 34°47′42″B 116°05′17″Đ / 34,795°B 116,08806°Đ / 34.79500; 116.08806