| Bài viết này cần thêm chú thích nguồn gốc để kiểm chứng thông tin. Mời bạn giúp hoàn thiện bài viết này bằng cách bổ sung chú thích tới các nguồn đáng tin cậy. Các nội dung không có nguồn có thể bị nghi ngờ và xóa bỏ. |
Vinh Thành thị |
---|
— Thành phố cấp huyện — |
|
---|
|
 |
|
Quốc gia |
Trung Quốc |
---|
Tỉnh |
Sơn Đông |
---|
Địa cấp thị |
Uy Hải |
---|
Diện tích |
---|
• Tổng cộng |
1.392 km2 (537 mi2) |
---|
Dân số |
---|
• Tổng cộng |
670,000 (2.002) |
---|
• Mật độ |
481.3/km2 (1,247/mi2) |
---|
Múi giờ |
Giờ chuẩn Trung Quốc (UTC+8) |
---|
Mã bưu chính |
264300  |
---|
Vinh Thành (giản thể: 荣成; phồn thể: 榮成; bính âm: Róngchéng) là một thành phố cấp huyện của địa cấp thị Uy Hải, tỉnh Sơn Đông, Trung Quốc. Theo sử sách, Tần thủy Hoàng đã đến thăm nơi đây hai lần và cho xây cất các cầu và đền chùa tại đây. Năm 1735, dưới thời nhà Thanh, hoàng đế Ung Chính đã đặt tên Vinh Thành cho vùng đất này cho đến ngày nay. Huyện nằm trên đỉnh phía đông của bờ biển Trung Quốc.
- Quốc lộ 309
- Tỉnh lộ 301
- Tỉnh lộ 908
Nhai đạo[sửa | sửa mã nguồn]
- Ninh Tân (宁津街道)
- Cảng Loan (港湾街道)
- Đào Viên (桃园街道)
- Vương Liên (王连街道)
|
- Đông Sơn (东山街道)
- Xích Sơn (斥山街道)
- Nhai Đầu (崖头街道)
|
- Thành Tây (城西街道)
- Tầm Sơn (寻山街道)
- Lao Sơn (崂山街道)
|
Trấn[sửa | sửa mã nguồn]
- Lý Đảo (俚岛镇)
- Thành Sơn (成山镇)
- Phụ Liễu (埠柳镇)
- Cảng Tây (港西镇)
|
- Hạ Trang (夏庄镇)
- Nhai Tây (崖西镇)
- Âm Tử (荫子镇)
- Đằng Gia (滕家镇)
|
- Đại Thoản (大疃镇)
- Thượng Trang (上庄镇)
- Hổ Sơn (虎山镇)
- Nhân Hòa (人和镇)
|
- Rongcheng Trang thông tin chính thức
Sơn Đông, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa |
---|
| Lịch sử • Chính trị • Kinh tế | | Tế Nam | Thị Trung • Lịch Hạ • Thiên Kiều • Hòe Ấm • Lịch Thành • Trường Thanh • Chương Khâu • Bình Âm • Tế Dương • Thương Hà | |
---|
| Thanh Đảo | Thị Nam • Thị Bắc • Lý Thương • Lao Sơn • Thành Dương • Tây Hải Ngạn • Tức Mặc • Giao Châu • Bình Độ • Lai Tây |
---|
| Truy Bác | Trương Điếm • Lâm Truy • Truy Xuyên • Bác Sơn • Chu Thôn • Hoàn Đài • Cao Thanh • Nghi Nguyên |
---|
| Tảo Trang | Thị Trung • Sơn Đình • Dịch Thành • Đài Nhi Trang • Tiết Thành • Đằng Châu |
---|
| Đông Dinh | Đông Dinh • Hà Khẩu • Quảng Nhiêu • Lợi Tân • Khẩn Lợi |
---|
| Yên Đài | Chi Phù • Mưu Bình • Phúc Sơn • Lai Sơn • Long Khẩu • Hải Dương • Lai Dương • Lai Châu • Bồng Lai • Chiêu Viễn • Tê Hà • Trường Đảo |
---|
| Duy Phường | Duy Thành • Hàn Đình • Phường Tử • Khuê Văn • An Khâu • Xương Ấp • • Cao Mật • Thanh Châu • Chư Thành • Thọ Quang • Lâm Cù • Xương Lạc |
---|
| Tế Ninh | Thị Trung • Nhiệm Thành • Khúc Phụ • Duyện Châu • Trâu Thành • Vi Sơn • Ngư Đài • Kim Hương • Gia Tường • Vấn Thượng • Tứ Thủy • Lương Sơn |
---|
| Thái An | Thái Sơn • Đại Nhạc • Tân Thái • Phì Thành • Ninh Dương • Đông Bình |
---|
| Uy Hải | Hoàn Thúy • Văn Đăng • Vinh Thành • Nhũ Sơn |
---|
| Nhật Chiếu | Đông Cảng • Lam Sơn • Ngũ Liên • Cử |
---|
| Lai Vu | Lai Thành • Cương Thành |
---|
| Lâm Nghi | Lan Sơn • La Trang • Hà Đông • Đàm Thành • Thương Sơn • Cử Nam • Nghi Thủy • Mông Âm • Bình Ấp • Phí • Nghi Nam • Lâm Thuật |
---|
| Đức Châu | Đức Thành • Lạc Lăng • Vũ Thành • Lăng • Bình Nguyên • Hạ Tân • Vũ Thành • Tề Hà • Lâm Ấp • Ninh Tân • Khánh Vân |
---|
| Tân Châu | Tân Thành • Châu Bình • Bác Hưng • Huệ Dân • Dương Tín • Chiêm Hóa • Vô Lệ |
---|
| Hà Trạch | Mẫu Đơn • Định Đào • Tào • Thành Vũ • Thiện • Cự Dã • Vận Thành • Quyên Thành • Đông Minh |
---|
| Liêu Thành | Đông Xương Phủ • Lâm Thanh • Dương Cốc • Đông A • Cao Đường • Quán • Tân • Trì Bình |
---|
|
Tọa độ: 37°07′50″B 122°26′03″Đ / 37,130641666667°B 122,43426944444°Đ / 37.130641666667; 122.43426944444